drive
(1) An electromechanical device that spins disks and tapes at a specified speed. Also refers to the entire peripheral unit such as disk drive or tape drive.
(2) To provide powser and signals to a device. For example, “this is control unit can drive up to 15 terminals.”
drive
(1) Một thiết bị điện máy quay các đĩa và các băng từ với tốc độ được xác định. Nó cũng đề cập đến thiết bị ngoại vi chẳng hạn như ổ đĩa hay ổ băng từ.
(2) Cung cấp nguồn điện và các tín hiệu cho một thiết bị. Ví dụ “đơn vị điều khiển này có thể điều khiển đến 15 thiết bị đầu cuối.”
Published: