double precision
Using two computer words instead of one to hold a number used for calculations, thus allowing twice as large a number for more arithmetic precision. Contrast with single precision.
Sự chính xác kép
Việc sử dụng hai từ thay vì một từ của máy tính để chứa một số được sử dụng cho các phép tính, vì vậy cho phép gấp đôi một số để bảo đảm tính chính xác về mặt số học. Trái với single precision.
Published: