distributed processing

A system of computers connected together by a communications network. The term is loosely used to refer to any computers with communications between them. However, in true distributed processing, each computer system is chosen to handle its local workload, and the network has been designed to support the system as a whole. Contrast with centralized processing and decentralized processing.

Tiến trình xử lý được phân phối
Một hệ thống máy tính được nối kết với nhau bởi một mạng trao đổi thông tin. Thuật ngữ này được sử dụng không chính xác khi đề cập đến bất kỳ các máy tính trao đổi thông tin với nhau. Tuy nhiên, trong tiến trình xử lý được phân phối thật sự, mỗi hệ thống máy tính được choạn để xử lý tải trọng cục bộ của nó, và mạng đã được thiết kế để hỗ trợ hệ thống. Trái với centralized processingdecentralized processing.


Published:

PAGE TOP ↑