disk format

the storage layout of a disk as determined by its physical medium and as initialized by a format program. For example, a 5.25″ 360KB floppy vs a 3.5″ 1.44MB floppy or a DOS disk vs a Mac disk. See lowlevel format, highlevel format and file format.

Định dạng đĩa
Cách trình bày nội dung lưu trữ của một đĩa khi được xác định bởi phương tiện vật lý của nó nà khi được khởi tạo bởi một chương trình định dạng. Ví dụ, một đĩa mềm 5.25″ 360KB đối với một đĩa mềm 3.5″ 144MB hoặc một đĩa của DOS đối với một đĩa của Mac. Xem lowlevel farmat, highlevel format và file format.


Published:

PAGE TOP ↑