digital monitor

A video monitor that accepts a digital signal from the computer and converts it into analog signals to illuminate the screen. Common examples are MDA, CGA and EGA monitors. Contrast with analog monitor.

monitor kỹ thuật số
Một video monitor chấp nhận một tín hiệu kỹ thuật số từ máy tính và chuyển nó thành các tín hiệu tương đồng để chiếu sáng màn hình. Các ví dụ thông tường là các monitor MDA, CGA, và EGA. Trái với analog monitor.


Published:

PAGE TOP ↑