digital envelope

(1) An encrypted me to encrypt and decrypt the message. See RSA.

(2) A frame, or packet, of data that has been encrypted for transmission over a network.

(3) A term occasionally used to describe inserting data into a frame, or packet, for transmission over a network. The envelope metaphor implies a container.

digital envelope
(1) Một thông báo được mã hóa vốn sử dụng phương pháp mã hóa khóa công cộng và khóa riêng. Phương pháp mã hóa khóa công cộng được sử dụng để hoán đổi khóa riêng và phương pháp mã hóa khóa riêng được sử dụng để mã hóa thông báo. Xem RSA.

(2) Một khung, hoặc một gói dữ liệu vốn đã được mã lóa để truyền qua mạng.

(3) Một thuật ngữ đôi khi được sử dụng để mô tả việc chèn dữ liệu vào một khung hoặc một gói để truyền qua một mạng. Envelope ám chỉ đến một công cụ chứa.


Published:

PAGE TOP ↑