diagnostic

(1) Software routines that test hardware components (memory, keyboard, disks, etc.). In personal computers, they are often stored in ROM and activated on startup.

(2) Error messages in a programmer’s source code that refer to statements or syntax that the compiler or assembler cannot understand.

diagnostic
(1) Các thường trình phần mềm kiểm nghiệm các thành phần của phần cứng (bộ nhớ, bàn phím, đĩa, …). Trong các máy tính cá nhân, chúng thường được lưu trữ trong ROM và được kích hoạt lúc khởi động.

(2) Các thông báo lỗi trong mã nguồn của lập trình viên đề cập đến các câu lệnh hoặc cú pháp mà bộ biên soạn hoặc bộ biên soạn hợp ngữ không hiểu.


Published:

PAGE TOP ↑