device level

(1) In circuit design, refers to working with indevidual transistors rather than complete circuits.

(2) Refers to communicating directly with the hardware at a machine language level.

device level
(1) Trong thiết kế mạch điện, đề cập đến việc hoạt động với các thiết bị bán dẫn transistor cá thể thay vì đề cập đến các mạch điện hoàn chỉnh.

(2) Đề cập đến việc trao đổi thông tin trực tiếp với phần cứng tại cấp độ ngôn ngữ máy.


Published:

PAGE TOP ↑