desktop

(1) An onscreen representation of a desktop, which is used in the Macintosh, Windows 95 and Windows NT.

(2) A buzzword attached to applications traditionally performed on more expensive machines that are now on a personal computer (desktop publishing, desktop mapping, etc.).

desktop
(1) Một phần trình bày trên màn hình của một desktop vốn được sử dụng trong Macintosh, Windows 95 và Windows NT.

(2) Một từ kỹ thuật được gán cho các trình ứng dụng hoạt động trên nhiều bộ phận đắt tiền của một máy tính cá nhân (bộ phận xuất bản desktop, áp desktop, …).


Published:

PAGE TOP ↑