decision table

A list of decisions and their criteria. Designed as a matrix, it lists criteria (inputs) and the results (outputs) of all possible combinations of the criteria. It can be placed into a program to direct its processing. By changing the decision table, the program is changed accordingly.

bảng quyết định
Một danh sách bao gồm các quyết định và dữ liệu nhập của chúng. Được thiết kế ở dạng ma trận, nó liệt kê dữ liệu nhập và các kết quả (kết quả xuất) của tất cả các tập hợp dữ liệu nhập. Nó có thể được đưa vào chương trình để quản lý tiến trình xử lý của nó. Lúc thay đổi bảng quyết định, Chương trình cũng thay đổi theo.


Published:

PAGE TOP ↑