DDL
(1) (Data Description Language) A language used to define data and their relationships to other data. It is used to create files, databases and data dictionaries.
(2) (Document Description Language) A printer control language from Imagen that runs on the HP LaserJet series.
(3) (Direct Data Link) The ability of a supplier to directly interrogate a customer’s inventory database in order to manage scheduling and shipping more efficiently. Pioneered by Ford Motor Co. in 1988, Ford lets suppliers check stock levels in assembly plants throughout North America.
DDL
(1) (Data Description Language) Một ngôn ngữ được sử dụng để xác định dữ liệu và các quan hệ của chúng với dữ liệu khác. Nó được sử dụng để tạo các file, các cơ sở dữ liệu và các từ điển dữ liệu.
(2) (Document Description Language) Một ngôn ngữ điều khiển máy in của Imagen vốn chạy trên HP LaserJet series.
(3) (Direct Data Link) Khả năng của nhà cung cấp vấn tin cơ sở dữ liệu kiểm kê hàng của một khách hàng để quản lý việc lên chương trình và vận chuyển hàng hóa một cách hiệu quả hơn, Cộng ty tiên phong là Ford Motor vào năm 1988, Ford cho phép những nhà cung cấp kiểm tra mức độ hàng tồn kho trong các xưởng sản xuất dây chuyền trên khắp Bắc Mỹ.
Published: