DCE
(1) (Data Communications Equipment or Data Circuit terminating Equipment) A device that establishes, maintains and terminates a session on a network. it may also convert signals for transmission. It is typically the modem. Contrast with DTE.
(2) (Distributed Computing Environment) A set of programs from OSF used for developing and maintaining client/server applications across heterogeneous platforms in a network.
DCE
(1) (Data Communications Equipment hoặc Data Circuitternimation Equipment) Một thiết bị vốn thiết lập, bảo quản và kết thúc một tác vụ trên một mạng. Nó cũng có thể nó là một modem. Trái với DTE.
(2) (Distributed Computing Environment) Một tập hợp các chương trình của OSF được sử dụng để phát triển và bảo quản các trình ứng dụng client/server ngang qua các nền không đồng nhất trong một mạng.
Published: