data control department
The function responsible for collecting data for input into a computer’s batch processing operations as well as the dissemination of the finished reports. The data entry department may be under the jursidiction of the data control department or vice versa.
data control department
Chức năng thu thập dữ liệu sử dụng cho dữ liệu nhập trong các hoạt động xử lý khối của một máy tính cũng như hoạt động truyền các report hoàn trong phạm vi quản lý của data control department hoặc ngược lại.
Published: