core storage

A nonvolatile memory that holds magnetic charges in ferrite cores aboout 1/16th” diameter. The direction of the flux determines the 0 or 1. Developed in the late 1940s by Jay W.Forrester and Dr. An Wang, it was used extensively in the 1950s and 1960s. Since it holds its content without power, it is still used in specialized applications in the military and in space vehicles.

core storage
Một bộ nhớ ổn định chứa các điện tích từ tính trong các lõi ferit có đường kính 1/16 inch. Hướng của dao động xác định 0 hay 1. Được phát triển vào cuối thập niên 1940 bởi W.Forrester và Dr. An Wang, nó được sử dụng rộng rãi vào thập niên 1950 và 1960. Vì nó chứa nội dung không cần sử dụng điện. Nó vẫn được sử dụng trong các trình ứng dụng chuyên biệt trong quân sự và trong các tàu không gian.


Published:

PAGE TOP ↑