connectionless

In communications, the inclusion of source and destination addresses within each packet so that a direct connection or established session between nodes is not required. Transmission within a local area network (LAN) is typically connectionless. Each data packet sent contains the address of where it is going. Contrast with connection oriented.

không nối kết
Trong truyền thông, sự đưa vào địa chỉ nguồn và địa chỉ đích trong mỗi gói để một nối kết trực tiếp hay tác vụ được thiết lập giữa các nút không được yêu cầu. Sự truyền tải trong một mạng cục bộ (LAN) thường không kiên kết. Mỗi gói dữ liệu được gởi sẽ chứa địa chỉ về nơi mà nó sẽ đến. Trái với connection oriented.


Published:

PAGE TOP ↑