complement

The number derived by subtracting a number from a base number. For example, the tens complement of 8 is 2. In set theory, complement refers to all the objects in one set that are not in another set. Complements are used in digital circuits, because it’s faster to subtract by adding complements than by performing true subtraction.

complement
Số có được bằng cách lấy một cơ số trừ cho một số. Ví dụ, phần phụ hệ mười của 8 là 2. Trong lý thuyết tập hợp, phần phụ ám chỉ tất cả đối tượng cho một tập hợp vốn không nằm trong một tập hợp khác. Các phần phụ được sử dụng trong các mạch kỹ thuật số, bởi vì việc trừ bằng cách bổ sung các phần phụ sẽ nhanh hơn bằng cách thực hiện phép trừ thực sự.


Published:

PAGE TOP ↑