clock pulse

A signal used to synchronize the operations of an electronic system. Clock pulses are continuous, precisely spaced changes in voltage. See clock speed.

clock pulse
Một tín hiệu dùng để đồng bộ hóa các hoạt động của một hệ thống điện tử. Các xung đồng hồ liên tục, các thay đổi về điện áp được đặt cách đều một cách chính xác. Xem clock speed.


Published:

PAGE TOP ↑