client/server network

(1) A communications network that uses dedicated servers. In this context, the term is used to contrast it with a peertopeer network, which allows any client to also be a server.

(2) A network that is processing applications designed for client/server architecture.

client/server network
(1) Một mạng truyền thông sử dụng các server chuyên dụng. Trong ngữ cảnh này, thuật ngữ này được dụng để so sánh nó với peertopeer network (mạng bình đẳng), vốn cho phép bất kỳ client cũng có thể trở thành một server.

(2) Một mạng xử lý các ứng dụng được thiết kế cho cấu trình ưng dụng được thiết kế cho cấu trúc client/server. Xem client/server architecture.


Published:

PAGE TOP ↑