centralized processing

Processing performed in one or more computers in a single location. All terminals in the organization are connected to central computers. Contrast with distributed processing and decentralized processing.

centralized processing
Quá trình xử lý được thực hiện trong một hoặc nhiều máy tính tại một vị trí. Tất cả thiết bị đầu cuối trong tổ chức được nối kết với các máy tính trung tâm. Trái với distributed processingdecentralized processing.


Published:

PAGE TOP ↑