carrier frequency

A unique frequency used to “carry” data within its boundaries. It is measured in cycles per second, or Hertz. See carrier and FDM.

carrier frequency
Một tần số duy nhất được dùng để “mang” dữ liệu trong các biên của nó. Nó được tính bằng số chu kỳ trong mỗi giây, hoặc Hert. Xem carrierFDM.


Published:

PAGE TOP ↑