background

(1)Non-interactive processing in the computer. See foreground/background.

(2)The base, or backdrop, color on screen. For example, in the DOS version of this Glossary, the text color is white on a blue background.

nền
(1)Việc xử lý không mang tính tương tác trong máy tính. Xem foreground/background.

(2)Nền, hay font, màu trên màn hình. Ví dụ, trong phiên bản DOS của tù điển này, màu text là màu trắng trên một nền màu xanh dương.


Published:

PAGE TOP ↑