automation

The replacement of manual operations by computerized methods. Office automation fefers to integrating clerical tasks such as typing, filing and appointment scheduling. Factory automation refers to computer-driven assembly refers to computer-driven assembly lines. See also COM automation.

sự tự động hóa
Sư thay thế các hoạt động bằng tay bằng các hoạt động tự động hóa bằng cách sử dụng máy tính. Sự tụ động hóa ở văn phòng đề cập đến việc hợp nhất các hoạt động văn phòng chẳng hạn như đánh máy, sắp xếp hồ sơ và lập thời biểu cho các cuộc hẹn. Sự tự động hóa ở nhà máy đề cập đến các dây chuyền được điều khiển bơi máy tính. Xem thêm COM automation.


Published:

PAGE TOP ↑