audit trail

A record of transactions in an information system that provides verification of the activity of the system. The simplest audit trail is the transaction it self. If a person’s salary is increased, the change transaction includes the date, amount of raise and name of authorizing manager. Amore elaborate audit trail can be created when the system is being verified for accuracy; for example, samples of processing results can be recorded at various stages. Item counts and hash totals are used to verify that all input has been processed through the system.

đường lối kiểm tra
Một record bao gồm các giao tác trong một hệ thống thông tin vốn cung cấp sự xác nhận hoạt động của hệ thống. Dường lối kiểm tra đơn giản nhất chính là giao tác. Nếu lương của một người nào đó tăng, giao tác thay đổi bao gồm ngày tháng, số lương tăng và tên của người quản lý. Đường lối kiểm tra cụ thể hơn có thể được tạo lúc hệ thống đang được xác nhận là chính xác; ví dụ, các mẫu kết quả tiến trình xử lý có thể được ghi lại tại nhiều giai đoạn khác nhau. Các tổng hạng mục và các tổng được sử dụng lại được sử dụng để xác nhận toàn bộ dữ liệu nhập đã được xử lý qua hệ thống.


Published:

PAGE TOP ↑