alias

(1) An alternate name used for a field, file or other item.

(2) Aphony signal created under certain conditions when digitizing voice.

alias
(1) Một tên khác được dùng trong một trường, một file hoặc hạng mục khác.

(2) Một tín hiệu diện thoại được tạo dưới các điều kiện nhất định lúc tạo kỹ thuật số cho âm thanh.


Published:

PAGE TOP ↑