accelerator

(1) An expansion board that makes a computer faster by adding a faster central processing unit.

(2) Short for graphics accelerator.

(3) A shortcut of keys that the computer user can use to replace the menu and mouse operation.

accelerator
(1) Một board mở rộng khiến cho một máy tính chạy nhanh hơn bằng cách bổ sung một bộ xử lý trung tâm nhanh.

Từ viết tắt của graphics accelerator.

(3) Một phím tắt gồm các phím mà người dùng máy tính có thể sủ dụng để thay thế menu và hoạt động chuột.


Published:

PAGE TOP ↑