abstract data type

A unique data type that is defined by the programmer. It may refer to an object class in object-oriented programming or to a special data type created in traditional, non-OOP languages.

kiểu dữ liệu trừu tượng
Một kiểu dữ liệu duy nhất do nhà lập trình xác định. Nó có thể tham chiếu đến một lớp đối tượng trong một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng hoặc đến một kiểu đữ liệu đặc biệt được tạo ra trong các ngôn ngữ truyền thống, không phải là ngôn ngữ hướng đối tượng.


Published:

PAGE TOP ↑