CCS

(1)(Common Communications Support) SAA specifications for communications, which includes data streams (DCA, 3270), application services (DIA, DDM), session services (LU 6.2) and data links (X.25, Token Ring).

(2)(Common Channel Signaling) An integral part of ISDN known as “Signaling System 7,” which advances the CCIS method for transmitting control signals. It allows call forwarding, call waiting, etc., to be provided anywhere in the network.

(3)(100 Call Seconds) A unit of measurement equal to 100 seconds of conversation. One hour = 36 CCS.

CCS
(1)(Common Communications Support) Các đặc tính kỹ thuật SAA cho sự truyền thông, vốn bao hàm các dòng dữ liệu (DCA, 3270), các dịch vụ hoạt động (LU 6.2) và các liên kết dữ liệu (X.25, Token Ring).

(2)(Common Channel Signaling) Một phần kết hợp của ISDN được gọi là “Signaling System 7″, vốn cải tiên phương pháp CCIS để truyền các tín hiệu điều khiển. Nó cho phép sử dụng tính năng gởi cuộc gọi, chờ cuộc gọi… tại bất kỳ vị trí nào trong mạng.

(3)(100 Call Seconds) Một đơn vị đo bằng với 100 giây hội thoại. Một giớ = 36 CCS.


Published:

PAGE TOP ↑