switched line
In communications, a link that is established in a switched network, such as the international dial-up telephone system, a Switched 56 digital line or ISDN.
tuyến được chuyển đổi
Trong truyền thông, một liên kết vốn được thiết lập trong một mạng được chuyển đổi, chẳng hạn như hệ thống điện thoại được quay số quốc tế, một tuyến kỹ thuật số Switched 56 hay ISDN.
Published: