string

(1) In programming, a contiguous set of alphanumeric characters that does not contain numbers used for calculations. Names, addresses, words and sentences are strings. Contrast with numeric data.

(2) Any connected set of structures, such as a string of bits, fields or records.

chuỗi
(1) Trong lập trinh, một tập hợp bao gồm mẫu tự và số liên tục vốn không chứa các số được sử dụng cho các phép tính. các tên, các từ và các câu là các chuỗi. Trái với numeric data.

(2) Bất kỳ tập hợp cấu trúc được nối kết nào, chẳng hạn như một chuỗi bit, field (trường), hoặc record.


Published:

PAGE TOP ↑