shared resource
Sharing a peripheral device (disk, printer, etc.) among several users. For example, a file server and laser printer in a LAN are shared resource. Contrast with shared logic.
nguồn tài nguyên dùng chung
Dùng cung một thiết bị đầu cuối (đĩa. máy in, …) giữa nhiều người dùng. Ví dụ, một file server và một máy in laser trong một LAN là những nguồn tài nguyên dùng chung. Trái với shared logic.
Published: