segment

(1) Any partition, reserved area, partial component or piece of a larger structure. See overlay.

(2) One of the bars that make up a single character in an LED or LCD display.

(3) For DOS segment addressing, see paragraph.

segment
(1) Bất kỳ phần phân chia, vùng dự trữ, phần riêng của một cấu trúc lớn hơn. Xem overlay.

(2) Một trong những thanh tạo nên một ký tự đơn trong màn hình LCD hoặc LED.

(3) Dể lập địa chỉ đoạn trong DOS, xem paragraph.


Published:

PAGE TOP ↑