SAP

(1) (Service Advertising Protocol) A NetWare protocol used to identify the services and address of servers attached to the network. The responses are used to update a table in the router known as the Server Information Table.

(2) (Secondary Audio Program) An NTSC audio channel used for auxiliary transmission, such as foreign language broadcasting or teletext.

(3) (SAP America, Inc., Wayne, PA, www.sap.com) The U.S. branch of the German software company, SAP AG. SAP’s R/3 integrated suite of applications and its ABAP/4 Development Workbench became popular starting around 1993. See R/3.

SAP
(1) (Service Advertising Protocol) Một giao thức NetWare dùng để nhận biết các địa chỉ và dịch vụ của các server được nối kết với mạng. Các thông báo trả lời được dùng để cập nhật một table trong bộ dẫn đường được gọi là Server Information Table.

(2) (Secondary Audio Program) Một kênh âm thanh NTSC dùng để truyền phụ, chẳng hạn như truyền ngôn nhữ bên ngoài hoặc truyền văn bản.

(3) (SAP America, Inc., Wayne, PA, www.sap.com) Chi nhánh ở Hoa Kỳ của công ty phần mềm Đức, SAP AG. Bộ trình ứng dụng hợp nhất R/3 của SAP và ABAP/4 Development Workbench của nó trở nên thông dụng vào khoảng năm 1993. Xem R/3.


Published:

PAGE TOP ↑