rollback

A database management system feature that reverses the current transaction out of the database, returning the database to its former state. This is done when some failure interrupts a half completed transaction.

rollback
Một tính năng của hệ thống cơ sở dữ liệu vốn đảo ngược giao tác hiện hành ngoài cơ sở dữ liệu, trả cơ sở dữ liệu về trạng thái trước đây của nó. Điều này được thực hiện lúc sự cố làm gián đoạn giao tác.


Published:

PAGE TOP ↑