reverse polish notation

A mathematical expression in which the numbers precede the operation. For example, 2 + 2 would be expressed as 2 2 +, and 10 – 3 * 4 would be 10 3 4 * -. See FORTH.

hệ thống ký kiệu đảo ngược
Một biểu thức toán học trong đó các số đứng trước dấu phép tính. Ví dụ, 2+2 được biểu diễn là 22+, và 10-3×4 được biểu diễn là 10 3 4 *-. Xem FORTH.


Published:

PAGE TOP ↑