retrieve
To call up data that has been stored in a computer system. When a user queries a database, the data is retrieved into the computer first and then transmitted to the screen.
truy xuất
Gọi dữ liệu vốn đã được lưu trữ trong một hệ thống máy tính. Lúc một người dùng vấn tin một cơ sở dữ liệu, dữ liệu được truy xuất trong máy tính trước tiên và sau đó được truyền phát lên màn hình.
Published: