relational algebra
(1) The branch of mathematics that deals with relations; for example, AND, OR, NOT, IS and CONTAINS.
(2) In relational database, a collection of rules for dealing with tables; for example, JOIN, UNION and INTERSECT.
đại số học quan hệ
(1) Toán học xử lý các quan hệ; ví dụ AND, OR, NOT, IS và CONTAINS.
(2) Trong cở sở dữ liệu quan hệ, một tập hợp các nguyên tắc xử lý các bảng; ví dụ, JOIN, UNION và INTERSECT.
Published: