rack mounted

Components that are built to fit in a metal frame. Electronic devices, such as testing equipment and tape drives, are often rack mounted units.

rack mounted
Các thành phần vốn được cài sao cho vừa trong một khung kim loại. Các thiết bị điện, chẳng hạn như thiết bị kiểm nghiệm và các ổ băng từ thường là các đơn vị có khung.


Published:

PAGE TOP ↑