printer engine
The unit within the printer that does the actual printing. For example, in a laser printer, it is the “copy machine” unit, which transfers and fuses the toner onto the paper. It is specified by its resolution and speed.
Đầu máy in Đơn vị trong máy in có chức năng thực hiện hoạt động in thực sự. Ví dụ, trong một máy in laze, nó là đơn vị “copy machine”, có chức năng chuyển đổi và pha trộn hạt màu trên giấy. Nó dược đặc tả bởi tính phân giải và tốc độ của nó.
Published: