pipeline processing

A category of technique that provides simultaneous, or parallel, processing within the computer. It refers to overlapping operations by moving data or instructions into a conceptual pipe with all stages of the pipe processing simultaneously. For example, while one struction is being excuted, the computer is decoding the next instruction. In vector processors, several steps in a floating point operation can be processed simultaneously.

Xử lý ống dẫn Một loại các kỹ thuật có chức năng quá trình xử lý song song hoặc đồng thời một máy tính. Nó chỉ các hoạt động trùng lắp bằng cách di chuyển đồng thời dữ liệu hoặc các lệnh vào một pipe khái niệm với tất cả các giai đoạn xử lý pipe. Ví dụ, khi một lệnh dựng được thực hiện, máy tính giải mã lệnh kế tiếp. Trong các bộ xử lý vector, nhiều bước trong một thao tác điểm trôi có thể được xử lý đồng thời.


Published:

PAGE TOP ↑