phone connector

(1)A plug and socket for a two or three wire coaxial cable used to plug microphones and headphones into amplifiers. The plug is a single prong a quarter inch in diameter and 1.25″ in length. See phono connector.

(2)A plug and socket for a telephone line, typically the RJ11 modular connector.

Bộ nối kết phone

(1)Một ổ cắm hoặc định danh cổng dành cho một dây cáp đồng trục hai hoặc ba giây để cắm các microphone và headphone vào các âm li. Ổ cắm là một răng chỉa đơn có đường kình 1/4 inch và độ dài 1.25″.Xem phono connector.

(2)Một ổ cắm và một định danh cổng dùng cho một dây điện thoại, tiêu biểu là loại nối kết modem RJ11.


Published:

PAGE TOP ↑