paint

(1) In computer graphics, to “paint” the screen using a tablet stylus or mouse to simulate a paintbrush.

(2) To transfer a dot matrix image as in the phrase “the laser printer paints the image onto a photosensitive drum”.

(3) To create a screen form by typing anywhere on screen. To “paint” the screen with text.

Tô màu
(1) Trong đồ họa máy tính, để “tổ màu” màn hình bằng cách sử dụng các kim bản nhỏ hoặc chuột để bắt chước một cọ vẽ.

(2) Chuyển một hình ảnh ma trận điểm như trong ngữ “the laser printer paints the image onto a photosensitive drum”.

(3) Tạo nên một hình thức man hinh bằng cách tạo chữ ở bất kỳ nơi đâu trên màn hình. Tô màu màn hình với văn bản.


Published:

PAGE TOP ↑