overwrite

(1)A data entry mode that writes over existing characters on screen when new characters are typed in. Contrast with insert mode.

(2)To record new data on top of existing data such as when a disk record or file is updated.

overwrite
(1)Một chế độ nhập dữ liệu viết đè lên các kỹ tự hiện hữu trên màn hình khi các ký tự mới được nhập vào. Tương phản với insert mode.

(2)Ghi lại dữ liệu mới ở phần trên của dữ liệu hiện hữu chẳng hạn như khi mẫu tin đĩa hoặc tập tin được cập nhật.


Published:

PAGE TOP ↑