output

(1)Any computer generated information displayed on screen, printed on paper or in machine readable form, such as disk and tape.

(2)To transfer or transmit from the computer to a peripheral device or communications line.

Đầu ra
(1)Một thông tin được tạo từ máy tính được hiển thị trên màn hình, được in trên giấy hoặc trong hình thức có thể đọc được bằng máy chẳng hạn như đĩa hoặc băng.

(2)Để dịch chuyển hoặc truyền đi từ máy tính đến một thiết bị ngoại vi hoặc dòng truyền thông.


Published:

PAGE TOP ↑