broaband

(1) High-speed transmission at T1 rates (1.544 Mbps) and above.

(2) A technique for transmitting data, voice and video using the same frequency division multiplexing(FDM) technique as cable TV. Modems are required for this be modulated onto the line. Contrast with baseband.

broaband
(1) Khả năng truyền tốc độ cao với tốc độ T1 (1.544 Mbps) vầ cao hơn.

(2) Một kỹ thuật để truyền dữ liệu, âm thanh và hình ảnh bằng cách sử dụng kỹ thuật FDM (frequency division multiplexing) tương tự như truyền hình cáp. Các modem cần thiết cho phương pháp này bởi vì dữ liệu kỹ thuật số phải được điều biến trên đường dây. Trái với baseband.


Published:

PAGE TOP ↑