gap
(1) The space between blocks of data on magnetic tape.
(2) The space in a read/write head over which magnetic flux(energy) flows causing the underlying magnetic tape or disk surface to become magnetized in the corresponding direction.
gap
(1) Khoảng giữa các khối đữ liệu trên băng từ.
(2) Khoảng trống trong một đầu đọc/ghi mà qua đó các dòng dao động từ tính(năng lượng) làm cho băng từ cơ bản hoặc bề mặt đĩa trỏ nên từ tính hóa theo hướng tương ứng.
Published: