frame
(1) In computer graphics, one screenful of data or its equivalent storage space.
(2) In communications, a fixed block of data transmitted as a single entity. Also called a packet.
(3) In desktop publishing, a movable, resizable box that holds a graphic image.
(4) In AI, a data structure that holds a general description of an object, which is derived from basic concepts and experience.
frame
(1) Trong đồ họa máy tính, một màn hình dữ liệu hoặc vùng lưu trữ tương đương của nó.
(2) Trong truyền thông, một khối dũ liệu cố định được truyền dưới dạng một thực thể riêng lẻ. Còn được gọi là packet.
(3) Trong xuất bản desktop, một hộp có thế định kích cỡ và có thể di chuyển vốn chứa một hình kích cỡ họa.
(4) Trong AI, một cấu trúc dữ liệu vốn chứa một phần mô tả tổng quát về một đối tượng vốn có nguồn gốc từ kinh nghiệm và khái niệm cơ bản.
Published: