batch processing

(1) Processing a group of transactions at one time. Transactions are collected and processed against the master files (master files updated) at the end of the day or some other time period. Contract with transaction processing.

(2) When a number of similar tasks are collected and processed together. This is often done so that jobs that use the computer for along time can be done when the computer is no longer needed for more urgent tasks; e.g. in an office, printing of documents may be done in the evening.

xử lý theo lô
(1) Xử lý mỗi lần một nhóm các giao tác. Các giao tác được thu thập và được xử lý dựa vào các file chính (các file chính được cập nhật) vào cuối ngày hay một khoảng thời gian khác nào đó. Trái với transaction processing.

(2) Khi một số tác vụ tương tư được thu thập và được xử lý cùng với nhau. Điều này thường được thực hiện để các công việc sử dụng máy tính cho một thời gian dài có cần đến đối với các tác vụ quan trọng hơn; vi dụ, trong một văn phòng, việc in các tài liệu có thể được thực hiên vào buổi tối.


Published:

PAGE TOP ↑