baseline

1.The horizontal line to which the bottoms of lowercase characters (without descenders) are aligned. See typeface.

2. In typography, it is the imaginary line on which characters sit.

3. A version of a piece of software that has been made public as opposed to one that has yet to be released.

baseline
1.Dòng nằm ngang mà các phần dưới cùng của các ký tự chữ thường (không có các phần dưới) được canh thẳng. Xem typeface.

2. Trong kỹ thuật in, đây là dòng ảo các ký tự nằm trên đó.

3. Một phiên chúng, trái với một phiên bản của phần mềm đã được đưa ra công chúng, trái với một phiên bản chưa được xuất bản.


Published:

PAGE TOP ↑