band
(1) The range of frequencies used for transmitting a signal. A band is identified by its lower and upper limits; for example, a 10MHz band in the 100 to110MHz range.
(2) A contiguous group of tracks that treated as a unit.
band
(1) Dãy tần số dùng để truyền một tín hiệu. Một dãy tần số đượ c nhận biết bỏi các giới hạn cao và thấp của nó; ví du, một dãy tần số 10MHz trong dãy từ 100 đến 110MHz.
(2)Một nhóm các track (rãnh) kiên tục được xủ lý như một đơn vị.
Published: