DES(Data Encryption Standard)

A NISTstandard encryption technique that scrambles data into an unbreakable code for public transmission. It uses a binary number as an encryption key with 72 quadrillion possible combinations. The key, randomly chosen for each session, is used to create the encryption pattern for transmission. See RSA.

DES(Data Encryption Standard – tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu)
Một kỹ thuật mã hóa tiêu chuẩn NIST trộn dữ liêu thanh một mã không thể được ngắt để truyền. Nó sử dụng một số nhị phân làm một khóa mã hóa với triệu tỷ tỷ tổ hợp. Khóa được chọn ngẫu nhiên cho mỗi tác vụ được sử dụng để tạo mẫu mã hóa sử dụng cho việc truyền. Xem RSA.


Published:

PAGE TOP ↑